Viện Giáo dục Quốc tế là học viện nguyên bản, đa dạng và đa văn hóa nhất của Đại học Bang Tula, nơi công dân nước ngoài từ các quốc gia khác nhau trên thế giới đã học tập trong 60 năm.
Cách đây rất lâu, vào năm 1962, những sinh viên đầu tiên từ Bulgaria đến học tại Đại học Bang Tula, và qua từng năm, số lượng sinh viên từ các quốc gia khác nhau trên thế giới không ngừng tăng lên.
Hiện tại, công dân của 70 quốc gia trên thế giới đang theo học tại Viện Giáo dục Quốc tế. Phần lớn đến từ các quốc gia Trung Đông, Châu Phi, Việt Nam, cũng như CIS và các nước lân cận. Cộng đồng sinh viên bao gồm cả sinh viên đến từ các nước Châu Âu (Bulgaria, Bồ Đào Nha, Croatia).
Tổng cộng có 1023 công dân nước ngoài đang theo học các Chương trình Cử nhân, Chương trình Thạc sĩ, Chương trình Chuyên gia và khóa học tiếng Nga dự bị đại học.
Chương trình Cử nhân/Chuyên gia | Mã số | Học phí |
---|
Toán ứng dụng và khoa học máy tính | 01.03.02 | 180,000 |
Cơ học và mô hình toán học | 01.03.03 | 180,000 |
Hoá học | 04.03.01 | 180,000 |
Sinh vật học | 06.03.01 | 180,000 |
Ngành kiến trúc | 07.03.01 | 235,000 |
Sự thi công | 08.03.01 | 180,000 |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 09.03.01 | 180,000 |
Hệ thống thông tin và công nghệ | 09.03.02 | 180,000 |
Khoa học máy tính ứng dụng | 09.03.03 | 180,000 |
Kỹ thuật phần mềm | 09.03.04 | 180,000 |
Các hệ thống và tổ hợp vô tuyến điện tử | 11.05.01 | 180,000 |
Năng lượng điện và kỹ thuật điện | 13.03.02 | 180,000 |
Kỹ sư cơ khí | 15.03.01 | 180,000 |
Máy móc, thiết bị công nghệ | 15.03.02 | 180,000 |
Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất | 15.03.04 | 180,000 |
Hỗ trợ thiết kế và công nghệ cho sản xuất chế tạo máy | 15.03.05 | 180,000 |
Cơ điện tử và Robotics | 15.03.06 | 180,000 |
Công nghệ sinh học | 19.03.01 | 180,000 |
An toàn công nghệ | 20.03.01 | 180,000 |
Kinh doanh dầu khí | 21.03.01 | 200,000 |
Quản lý đất đai và địa chính | 21.03.02 | 210,000 |
Khai thác mỏ (Bằng chuyên gia) | 21.05.04 | 210,000 |
Khoa học vật liệu và công nghệ vật liệu | 22.03.01 | 180,000 |
Vận hành máy móc, tổ hợp công nghệ và vận tải | 23.03.03 | 180,000 |
Giao thông mặt đất và phương tiện công nghệ | 23.05.01 | 180,000 |
Tiêu chuẩn hóa và đo lường | 27.03.01 | 180,000 |
Kiểm soát chất lượng | 27.03.02 | 180,000 |
Y học tổng hợp (Bằng chuyên khoa) | 31.05.01 | 222,600 |
Y học tổng hợp (Bằng chuyên khoa) bằng tiếng Anh | 31.05.01 | 280,000 |
Nhi khoa | 31.05.02 | 222,600 |
Tâm lý | 37.03.01 | 180,000 |
Kinh tế học | 38.03.01 | 180,000 |
Kinh tế (dạy bằng tiếng Anh) | 38.03.01 | 250,000 |
Sự quản lý | 38.03.02 | 180,000 |
Quản lý nhà nước và thành phố | 38.03.04 | 180,000 |
Việc kinh doanh | 38.03.06 | 180,000 |
An ninh kinh tế | 38.05.01 | 180,000 |
Kinh doanh hải quan | 38.05.02 | 180,000 |
Khoa học Xã hội | 39.03.01 | 180,000 |
Nghiên cứu pháp lý | 40.03.01 | 180,000 |
Hoạt động tư pháp và tố tụng | 40.05.04 | 180,000 |
Khoa học chính trị | 41.03.04 | 180,000 |
Quảng cáo và quan hệ công chúng | 42.03.01 | 180,000 |
Báo chí | 42.03.02 | 180,000 |
Truyền thông truyền thông | 42.03.05 | 180,000 |
Dịch vụ | 43.03.01 | 180,000 |
Kinh doanh khách sạn | 43.03.03 | 180,000 |
Ngôn ngữ học (tiếng Anh) | 45.03.02 | 180,000 |
Đào tạo giáo viên | 44.03.01 | 180,000 |
Thần học | 48.03.01 | 180,000 |
Giáo dục thể chất | 49.03.01 | 240,000 |
Giáo dục thể chất | 54.03.01 | 265,000 |
Chương trình Thạc sĩ | Mã số | Học phí |
---|
Toán ứng dụng và khoa học máy tính | 01.04.02 | 190,000 |
Hoá học | 04.04.01 | 190,000 |
Sinh vật học | 06.04.01 | 190,000 |
Ngành kiến trúc | 07.04.01 | 225,000 |
Sự thi công | 08.04.01 | 190,000 |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 09.04.01 | 190,000 |
Hệ thống và công nghệ sinh học | 12.04.04 | 190,000 |
Kỹ sư cơ khí | 15.04.01 | 190,000 |
Máy móc, thiết bị công nghệ | 15.04.02 | 190,000 |
Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất | 15.04.04 | 190,000 |
Hỗ trợ thiết kế và công nghệ cho sản xuất chế tạo máy | 15.04.05 | 190,000 |
Cơ điện tử và Robotics | 15.04.06 | 190,000 |
Công nghệ sinh học | 19.04.01 | 190,000 |
An toàn công nghệ | 20.04.01 | 190,000 |
Quản lý đất đai và địa chính | 21.04.02 | 220,000 |
Khoa học vật liệu và công nghệ vật liệu | 22.04.01 | 190,000 |
Luyện kim | 22.04.02 | 190,000 |
Tiêu chuẩn hóa và đo lường | 27.04.01 | 190,000 |
Tâm lý | 37.04.01 | 190,000 |
Kinh tế học | 38.04.01 | 190,000 |
Sự quản lý | 38.04.02 | 190,000 |
Khoa học Xã hội | 39.04.01 | 190,000 |
Nghiên cứu pháp lý | 40.04.01 | 190,000 |
Khoa học chính trị | 41.04.04 | 190,000 |
Quảng cáo và quan hệ công chúng | 42.04.01 | 190,000 |
Ngôn ngữ học | 45.04.02 | 190,000 |
Du lịch | 43.04.02 | 190,000 |
Giáo dục thể chất | 49.04.01 | 235,000 |
Thiết kế | 54.04.01 | 280,000 |